(Copy từ " https://vndoc.com/phan-phoi-chuong-trinh-mon-toan-bac-thpt/download ", chia sẻ bởi Vũ Thị Thái Lan ngày 01-09-2017.)
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN THPT
(Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
LỚP 10
Cả năm: 37 tuần (105 tiết.)
Học kì I: 19 tuần (54 tiết)
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
I. Phân chia theo mục học, học kì và tuần học
Cả năm 105 tiết
|
Đại số 62 tiết
|
Hình học 43 tiết
|
Học kì I:
19 tuần
54 tiết
|
32 tiết
14 tuần x 2 tiết
4 tuần x 1 tiết
|
22 tiết
14 tuần x 1 tiết
4 tuần x 2 tiết
|
Học kì II:
18 tuần
51 tiết
|
30 tiết
13 tuần x 2 tiết
4 tuần x 1 tiết
|
21 tiết
13 tuần x 1 tiết
4 tuần x 2 tiết
|
II. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ
Chương I. Mệnh đề - Tập hợp (10 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Mệnh đề
|
1, 2
| |
Luyện tập
|
3
| |
§2. Tập hợp
|
4
| |
§3. Các phép toán tập hợp
|
5, 6
| |
§4. Các tập hợp số
|
7
| |
§5. Số gần đúng. Sai số
|
8, 9
|
Không dạy phần III
|
Ôn tập
|
10
| |
Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Hàm số
|
11, 12
| |
§2. Hàm số y = ax + b.
|
13
|
Đọc thêm phần I và II
|
Luyện tập
|
14
| |
§3. Hàm số bậc hai. Luyện tập
|
15, 16
| |
Ôn tập
|
17
| |
Kiểm tra
|
18
| |
Chương III. Phương trình và hệ phương trình
(9 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Đại cương về phương trình
|
19, 20
| |
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.
|
21 - 23
|
Đọc thêm phần I và II.1
|
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
|
24, 25
| |
Luyện tập (có thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal...)
|
26
| |
Ôn tập
Kiểm tra
|
27
28
| |
Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình.
Học kì I học 3 tiết, Học kì II học 12 tiết
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Bất đẳng thức
|
29 - 31
| |
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
|
32
| |
Ôn tập cuối học kì I
|
33
| |
Kiểm tra cuối học kì I
|
34
| |
Trả bài Kiểm tra cuối học kì I
|
35
| |
§2. Bất phương trình …(tiếp theo). Luyện tập
|
36, 37
| |
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất
|
38, 39
| |
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
|
40, 41
| |
Luyện tập
|
42, 43
| |
§5. Dấu của tam thức bậc hai
|
44 - 46
| |
Luyện tập
|
47
| |
Ôn tập
|
48
| |
Kiểm tra
|
49
| |
Chương V. Thống kê (3 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải *
|
§4. Phương sai và độ lệch chuẩn
|
50, 51
| |
Ôn tập (có thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal...)
|
52
| |
Chương VI. Góc lượng giác và cung lượng giác
(14 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Cung và góc lượng giác
|
53
| |
§2. Giá trị lượng giác của một cung
|
54, 55
| |
Luyện tập
|
56
| |
§3. Công thức lượng giác. Ôn tập
Kiểm tra
|
57 - 60
| |
Ôn tập cuối năm
|
61 - 63
| |
Kiểm tra cuối năm
|
64
| |
Trả bài kiểm tra cuối năm
|
65
|
HÌNH HỌC
Chương I. Vectơ (13 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Các định nghĩa
|
1, 2
| |
Câu hỏi và bài tập
|
3
| |
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ
|
4, 5
| |
Câu hỏi và bài tập
|
6
| |
§3. Tích của một số với vectơ
|
7
| |
Câu hỏi và bài tập
|
8
| |
Kiểm tra
|
9
| |
§4. Hệ trục tọa độ
|
10, 11
| |
Câu hỏi và bài tập
|
12
| |
Câu hỏi và bài tập cuối chương
|
13
| |
Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng (12 tiết)
Học kì I học 6 tiết, Học kì II học 6 tiết
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 180o
|
14
| |
Câu hỏi và bài tập
|
15
| |
§2. Tích vô hướng của hai vectơ
|
16 - 18
| |
Câu hỏi và bài tập
|
19
| |
Ôn tập cuối học kì I
|
20
| |
Kiểm tra cuối học kì I
|
21
| |
Trả bài kiểm tra cuối học kì I
|
22
| |
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
|
23 - 25
| |
Câu hỏi và bài tập
|
26
| |
Câu hỏi và bài tập cuối chương
|
27, 28
| |
Chương III. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (12 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Phương trình đường thẳng
|
29 - 32
| |
Câu hỏi và bài tập
|
33, 34
| |
Kiểm tra
|
35
| |
§2. Phương trình đường tròn
|
36
| |
Câu hỏi và bài tập
|
37
| |
§3. Phương trình đường Elíp.
|
38
|
Không dạy mục 4
|
Câu hỏi và bài tập
|
39
| |
Câu hỏi và bài tập cuối chương
|
40
| |
Ôn tập cuối năm
|
41
| |
Kiểm tra cuối năm
|
42
| |
Trả bài kiểm tra cuối năm
|
43
|
* * * * *
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN THPT
(Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
LỚP 11
Cả năm: 37 tuần (123 tiết.)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
I. Phân chia theo mục học, học kì và tuần học
Cả năm 105 tiết
|
Đại số và G.tích 78 tiết
|
Hình học 45 tiết
|
Học kì I:
19 tuần
54 tiết
|
48 tiết
12 tuần x 3 tiết
6 tuần x 2 tiết
|
24 tiết
12 tuần x 1 tiết
6 tuần x 2 tiết
|
Học kì II:
18 tuần
51 tiết
|
30 tiết
4 tuần x 1 tiết
13 tuần x 2 tiết
|
21 tiết
4 tuần x 2 tiết
13 tuần x 1 tiết
|
II. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ và GIẢI TÍCH
Chương I. Hàm số Lượng Giác và Phương trình L.Giác (20 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. HS L.Giác. Luyện tập.
|
1- 5
| |
§2. PTLG cơ bản. Luyện tập.
|
6-10
| |
§3. Một số PTLG thường gặp. Luyện tập.
|
11-15
| Mục I.3 và mục II.3: đọc thêm. |
Thực hành trên máy tính cầm tay
|
16-17
| |
Ôn tập chương
|
18-19
| |
Kiểm tra
|
20
|
Không dạy phần III
|
Chương II. Tổ hợp và xác suất (16 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Quy tắc đếm. Luyện tập.
|
21, 22
| |
§2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, Luyện tập.
|
23-26
| |
§3. Nhị thức Newton. Luyện tập.
|
27-28
| |
§4. Phép thử và biến cố. Luyện tập.
|
29- 30
| |
§5. Xác suất của biến cố. Luyện tập. và thực hành máy tính cầm tay.
|
31-32 và 33
| |
Ôn tập chương và KT 45 ph
|
34-35 và 36
| 8 * * * |
Chương III. Dãy số. Cấp số cộng, CS nhân (9 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Phương pháp Qui nạp Toán học. Luyện tập.
|
37, 38
| |
§2. Dãy số. Luyện tập.
|
39 ,40
| |
§3. Cấp số cộng. Luyện tập.
|
41, 42
| |
§4. Cấp số nhân. Luyện tập.
|
43,44
| |
Ôn tập chương;Ôn tập học kỳ và
Kiểm tra học kỳ 1.
|
45;46,47 và
48
| |
Chương IV. Giới hạn (14 tiết).
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Giới hạn của dãy. Luyện tập.
|
49 - 52
| |
§2. Giới hạn của hàm số. Luyện tập.
|
53-57
| |
§3.Hàm số liên tục. Luyện tập.
|
58-59
| |
Ôn tập chương
|
60-61
| |
Kiểm tra 45 phút.
|
62
| |
Chương V: Đạo hàm (13 tiết)
| ||
§1. Đ.nghĩa.Ý nghĩa.Luyện tập.
|
63-65
| |
§2. Các QT tính ĐH. Luyện tập.
|
66-68
| |
§3.Đ.hàm của các hàm số lượng giác.Luyện tập.
|
69-71
| |
Kiểm tra 45 ph.
| 72 | |
§4. Vi phân; §5. Đạo hàm cấp 2. |
73;74
| |
Ôn tập chương.Ôn tập cuối năm.và KT cuối năm
|
75.76-77 và 78
| |
Hình học.Chương 1. Phép Dời hình và P.Đồng dạng trên mặt phẳng (11 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Phép biến hình §2.Phép tịnh tiến và §5. Phép quay
|
1,2 và 3
| |
§6. Khái niệm về PDH, 2 hình bằng nhau.§7.Phép vị tự và §8. P.đồng dạng.// Ôn tập chương + K.tra
|
4. 5-6 và §8:7// 8,9 +10.
| Không dạy tâm vị tự của 2 đ.tròn-Mục III. |
Chương II. Đường thẳng và m.phẳng trong kh.gian.Q.hệ song song (13 tiết)
| ||
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Đại cương về đ.thẳng và mặt phẳng. Luyện tập.
|
11-13
| |
§2. Hai đ.thẳng chéo nhau và hai đ.thẳng sgsg. Luyện tập.
|
14, 15
| |
§3. Đ.thẳng và mp sgsg. Luyện tập.
|
16,17
| |
§4. Hai mp sgsg. Luyện tập.
|
18 - 20
| |
Ôn tập học kì
|
21-23
| |
Kiểm tra học kì
|
24
|
§5. Phép chiếu song song.
|
25
| |
Câu hỏi và BT ôn chương
|
26,27
|
Nội dung
|
Tiết thứ
|
Nội dung giảm tải
|
§1. Vectơ trong không gian.
|
28,29
| |
§2. Hai đ.thẳng vuông góc . Luyện tập.
|
30, 31
| |
§3. Đ.thẳng vuông góc với m.phẳng. Luyện tập.
| 32-34 | |
K.tra 45 phút.
|
35
| |
§4. Hai mp vuông góc. Luyện tập.
|
36 - 38
| |
§5.Khoảng cách. Luyện tập.
|
39,40
| |
Câu hỏi và BT ôn chương
|
41,42
|
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm | 43,44 45 |
Mình tìm thấy ở trang web của Sở GD TPHCM:
Bảng phân phối chương trình môn Toán
(Để tham khảo)
Đại Số 10: trang 1;Hình học 10:trang 3.
Đại Số 10 NC:trang 6 ; Hình học 10 NC: trang 9.
Đại Số & GT11:trang 11 ; Hình học 11:trang 13.
ĐS & GT 11 NC:trang 16 ;HH 11 NC:trang 18.
Giải Tích 12:trang 20; Hình học 12:trang 21.
Giải Tích 12 NC:trang 23; HH 12 NC:trang 24.
Lớp 10
Cả năm: 37 tuần (105 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (54 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần(51 tiết)
I. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học
Cả năm 105 tiết Đại số, 62 tiết Hình học 43 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
54 tiết 32 tiết
13 tuần X 2tiết
6 tuần X 1tiết 22 tiết
16 tuần X 1tiết
3 tuần X 2tiết
Học kỳ II:
18 tuần
51 tiết 30 tiết
12 tuần X 2tiết
6 tuần X 1tiết 21 tiÕt
15 tuần X 1tiết
3 tuần X 2tiết
2. Phân phối chương trình
Đại số
Chương Môc Tiết thø
I -Mệnh đề -Tập hợp (8 tiết) §1. Mệnh đề 1 & 2
Luyện tập 3
§2. Tập hợp 4
§3. Các phép toán tập hợp 5
§4. Các tập hợp số 6
§5. Số gần đúng. Sai số. 7
Luyện tập 8
II - Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết) §1. Hàm số 9 &10
§2. Hàm số y = ax + b 11
Luyện tập 12
§3. Hàm số bậc hai. Luyện tập 13 & 14
Luyện tập 15
Kiểm tra 16
III - Phương trình và hệ phương trình (11 tiết) §1. Đại cương về phương trình 17 & 18
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai 19 & 20 & 21
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 22 & 23 & 24
Luyện tập (cả thực hành giải tóan trên các máy Casio, Vinacal...) 25
ôn tập 26IV - Bất đẳng thức. Bất phương trình.Học kỳ I còn 3 tiết §1. Bất đẳng thức 27 & 28
ôn tập cuối học kỳ I 30
Kiểm tra cuối học kỳ I 31
Trả bài Kiểm tra cuối học kỳ I 32
IV - Bất đẳng thức. Bất phương trình.
Học kỳ II còn
12 tiết §2. Bất phương trình (tiếp theo). Luyện tập 33 & 34
§3. Dấu cña nhị thức bậc nhất 35 & 36
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 37 & 38
Luyện tập 39
§5. Dấu của tam thức bậc hai 40 & 41
Luyện tập 42
Luyện tập 43
Kiểm tra 44
V - Thống kê
(8 tiết) §1. Bảng phân bô tần số và tần suất 45
§2. Biểu đồ 46 & 47
Luyện tập 48
§3. Số trung bình cộng, sô trung vị. Mốt 49 & 50
§4. Phương sai và độ lệch chuẩn 51
ôn tập (cã thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal...) 52
VI - Góc lượng giác và cung lượng giác
(10 tiết) §1. Cung và góc lượng giác 53 & 54
§2.Giá trị lượng giác của một cung 55 & 56
Luyện tập 57
§3. Công thức lượng giác. ôn tập 58 & 59
ôn tập cuối năm 60
Kiểm tra cuối năm 61
Trả bài kiểm tra cuối năm 62
Hình học
Chương Môc Tiết thø
I - Vectơ
(14 tiết) §1. Định nghÜa 1 & 2
Câu hỏi và bài tËp 3
§2. Tổng và hiệu cña hai vectơ 4 & 5
Câu hỏi và bài tập 6
§3. Tích của vectơ với một số 7
Câu hỏi và bài tập 8
Kiểm tra 9
§4. Hệ trục tọa độ 10 & 11
Câu hỏi và bài tập 12
Câu hỏi và bài tập cuối chương 13
II - Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng (14 tiết) §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o 14 ộ
Câu hỏi và bài tập 15
§2. Tích vô hướng của hai vectơ 16 & 17 & 18
Câu hỏi và bài tập 19
ôn tập cuối học kỳ I 20
Kiểm tra cuối học kỳ I 21
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 22
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 23& 24 & 25
Câu hỏi và bài tập 26
Câu hỏi và bài tập cuối chương 27 & 28
III - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (15 tiết) §1. Phương trình đường thẳng 29– 30 & 31& 32
Câu hỏi và bài tập 33 & 34
Kiểm tra 35
§2. Phương trình đường tròn 36
Câu hỏi và bài tập 37
§3. Phương trình đường Elip 38
Câu hỏi và bài tập 39
C©u hái vµ bµi tập cuối chương 40
ôn tập cuối năm 41
Kiểm tra cuối năm 42
Trả bài kiểm tra cuối năm 43
Lớp 10 nâng cao
Cả năm: 37 tuần (140 tiết).
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Häc kì II: 18 tuần (68 tiết)
1. Phân chia theo năm học, học kì và tuần học (Ở dưới chưa sửa chính tả)
Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết ,Hình học 50 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
72 tiết 46 tiế
8 tuần X 3tiết
11 tuần X 2tiết 26 tiết
12 tuần X1tiết
7 tuần X 2tiết
Học kì II:
18 tuần
68 tiết 44 tiết
8 tuần X 3tiết
10 tuần X 2tiết 24 tiết
12 tuần X 1tiết
6 tuần X 2 tiết
2. Phân phối chương trình
§¹i sè
Chương Môc Tiết thứ
I - Mệnh đề - Tập hợp
(13 tiết) §1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến 1& 2
§2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học 3& 4
Luyện tập 5 & 6
§3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 7
Luyện tập 8 & 9
§4. Số gần đúng và sai số 10 & 11
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 12
KiÓm tra 13
II- Hµm sè bËc nhÊt vµ bËc hai (10 tiÕt) §1. §¹i c¬ng vÒ hµm sè 14 & 15 & 16
LuyÖn tËp 17
§2. Hàm số bậc nhất 18
Luyện tập 19
§3. Hàm số bậc hai 20 & 21
Luyện tập 22
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 23
III - Phương trình và
hệ phương trình
(17 tiết) §1. §Đại cương về phương trình 24& 25
§2. Phương trình bậc nhất và bậc hai 1 ẩn 26 & 27
Luyện tập 28 & 29
§3. Một sô phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai 30 & 31
Luyện tập (cã thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal...) 32 & 33
Kiểm tra 34
§4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 35 & 36
Luyện tập (cã thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal...) 37
§5. Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai hai ẩn 38
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 39
IV - Bất đẳng thưc và Bất phương trình
(26 tiết) §1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức. Luyện tập 40 & 41
§1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức. Luyện tập (tiếp theo) 42 & 43
ôn tập cuối học kỳ I 44 &ứ45
Kiểm tra cuối học kỳ I 46
Trả bài kiểm tra cuôi học kỳ I 47
§2. Đại cương về bất phương trình 48
§3. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 49 & 50
Luyện tập 51
§4. Dấu của nhị thức bậc nhất 52
Luyện tập 53
§5. Bất ph¬ng tr×nh vµ hÖ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn 54 & 55
Luyện tập 56
§6. Dấu của tam thức bậc hai 57
§7. Bất phương trình bậc hai 58 & 59
Luyện tập 60 & 61
§8. Mét sè ph¬ng tr×nh vµ bÊt ph¬ng tr×nh quy vÒ bËc hai 62 & 63
LuyÖn tËp 64
C©u hái vµ bµi tËp «n tËp ch¬ng 65
Kiểm tra 66
V - Thống kê
(9 tiÕt) §1. Một vài khái niệm mở đầu 67
§2. Trình bày một mẫu số liệu 68 & 69
Luyện tập 70
§3. Các số đặc trưng của mẩu số liệu 71&72
Luyện tập 73
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương (cã thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal...)
74
Kiểm tra 75
VI - Góc lượng giác và công thức lượîng
giác (15 tiết) §1. Góc và cung lượîng giác 76 & 77
Luyện tập 78
§2. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác 79
Luyện tập 80
§3. Giá trị lîng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt 81
LuyÖn tËp 82
§4. Một sè công thức lîng gi¸c 83 & 84
LuyÖn tËp 85
Câu hổi và bài tập ôn tập chương 86
C©u hái vµ bµi tËp «n tËp cuèi n¨m 87 & 88
KiÓm tra cuèi n¨m 89
Tr¶ bµi KiÓm tra cuèi n¨m 90
H×nh häc
Ch¬ng Môc TiÕt thø
I - Vect¬
(14 tiÕt) §1. C¸c ®Þnh nghÜa 1 & 2
§2. Tæng cña c¸c vect¬ 3 & 4
§3. HiÖu cña hai vet¬ 5
§4. TÝch cña mét vect¬ víi mét sè 6 & 7 & 8 & 9
§5. Trôc to¹ ®é vµ hÖ trôc to¹ ®é 10 &11 & 12
¤n tËp ch¬ng 13
KiÓm tra 14
II - TÝch v« híng cña hai vect¬ vµ øng dông (12 tiÕt) §1. Gi¸ trÞ lîng gi¸c cña mét gãc bÊt k× tõ 0o ®Õn 180o 15 & 16
§2. TÝch v« híng cña hai vect¬ 17 & 18 & 19
§3. HÖ thøc lîng trong tam gi¸c 20 & 21 & 22
¤n tËp ch¬ng 23
¤n tËp cuèi häc k× I 24
KiÓm tra cuèi häc k× I 25
Tr¶ bµi kiÓm tra cuèi häc k× I 26
III - Ph¬ng ph¸p to¹ ®é trong mÆt
ph¼ng (24 tiÕt) §1. Ph¬ng tr×nh tæng qu¸t cña ®êng th¼ng 27 & 28
§2. Ph¬ng tr×nh tham sè cña ®êng th¼ng 29 & 30
§3. Kho¶ng c¸ch vµ gãc 31 & 32&33
§4. §êng trßn 34 & 35
KiÓm tra 36
§5. §êng elip 37 & 38 & 39
§7. §êng hypebol 40 & 41
§8. §êng parabol 42 & 43
§9.Ba ®êng c«nic 44 & 45
¤n tËp ch¬ng 46 & 47
¤n tËp cuèi n¨m 48
KiÓm tra cuèi n¨m 49
Tr¶ bµi kiÓm tra cuèi n¨m 50
* * * * * * *
Lớp 11
Cả năm: 37 tuần (123 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
1. Phân chia theo năm học , học kì và tuần học
Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích.
78 tiết. Hình học 45 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết 48 tiết
10 tuần X 3tiết
9 tuần X 2tiết 24 tiêt
14 tuần X 1tiết
5 tuần X 2tiết
Học kì II:
18 tuần
51 tiÕt 30 tiÕt
12 tuÇn X 2tiÕt
6 tuÇn X1tiÕt 21 tiÕt
15 tuÇn X 1tiÕt
3 tuÇn X 2tiÕt
2. Ph©n phèi ch¬ng tr×nh
§¹i sè vµ Gi¶i tÝch (78 tiÕt)
Ch¬ng Môc TiÕt thø
I - Hµm sè lîng gi¸c vµ Ph¬ng tr×nh lîng gi¸c
( 20 tiÕt)
§1. Hµm sè lîng gi¸c 1 - 5
§2. Ph¬ng tr×nh lîng gi¸c c¬ b¶n. 6 - 10
§3. Mét sè ph¬ng tr×nh lîng gi¸c thêng gÆp 11 - 15
Thùc hµnh gi¶i to¸n trªn c¸c m¸y Casio, Vinacal... 16 & 17
C©u hái vµ bµi tËp «n tËp ch¬ng I 18 & 19
KiÓm tra 45' 20
II - Tæ hîp. X¸c suÊt
(16 tiÕt) §1. Quy t¾c ®Õm 21 - 23
§2. Ho¸n vÞ, ChØnh hîp, Tæ hîp 24 - 27
§3. NhÞ thøc Niu-t¬n 28
§4. PhÐp thö vµ biÕn cè 29 &30
§5. X¸c suÊt cña biÕn cè 31 & 32
Thùc hµnh gi¶i to¸n trªn c¸c m¸y Casio, Vinacal... 33
C©u hái vµ bµi tËp «n tËp ch¬ng II 34 & 35
KiÓm tra 45' 36
III - D•y sè. CÊp sè céng. CÊp sè nh©n
(11 tiÕt) §1. Ph¬ng ph¸p qui n¹p to¸n häc 37 & 38
§2. DÉy sè 39 & 40
§3. CÊp sè céng 41 & 42
§4. CÊp sè nh©n 43 & 44
C©u hái vµ bµi tËp «n tËp ch¬ng III 45
¤n tËp cuèi häc k× I 46
KiÓm tra cuèi häc k× I 47
Tr¶ bµi kiÓm tra cuèi häc k× I 48
IV - Giíi h¹n
(14 tiÕt) §1. Giíi h¹n cña d•y sè 49 - 52
§2. Giíi h¹n cña hµm sè 53 - 57
§3. Hµm sè liªn tôc 58 & 59
C©u hái vµ bµi tËp «n tËp ch¬ng IV 60 & 61
KiÓm tra 45' 62
V - §¹o hµm
(13 tiÕt) §1. §Þnh nghÜa vµ ý nghÜa cña ®¹o hµm 63 - 65
§2. Quy t¾c tÝnh ®¹o hµm 66 - 68
§3.§¹o hµm cña hµm sè lîng gi¸c 69 - 71
§4. Vi ph©n 72
§5. §¹o hµm cÊp hai 73
C©u hái vµ bµi tËp «n tËp ch¬ng V 74 & 75
C©u hái vµ bµi tËp «n tËp cuèi n¨m 76
KiÓm tra cuèi n¨m 77
Tr¶ bµi kiÓm tra cuèi n¨m 78
H×nh häc (45 tiÕt)
Ch¬ng Môc TiÕt thø
I - Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết)
§1. Phép biến hình 1
§2. Phép tịnh tiến 2
§3. Phép đối xứng trục 3
§4. Phép đối xứng tâm 4
§5. Phép quay 5
§6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau 6
§7. Phép vị tự 7
§8. Phép đồng dạng 8
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I 9 &10
Kiểm tra 45' 11
II - Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song (16 tiết)
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 12 - 15
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 16 - 18
§3. Đường thẳng và mặt phẳng song song 19 & 20
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II 21
ôn tập cuối học kì I 22
Kiểm tra cuối học kì I 23
Trả bài kiểm tra cuối học kì I 24
§4. Hai mặt phẳng song song 25
§5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian 26
Câu hổi và bài tập ôn tập chương II (tiếp theo) 27
III - Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
(15 tiết) §1. Vectơ trong không gian 28 ; 29
§2. Hai đường thẳng vuông góc 30 ; 31
§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 32 - 34
Kiểm tra 45' 35
§4. Hai mặt phẳng vuông góc 36 - 38
§5. Khỏang cách 39 ; 40
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III 41 ; 42
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 43
Kiểm tra cuối năm 44
Trả bài kiểm tra cuối năm 45